Máy bọc vỏ đường BY được dùng chủ yếu cho quá trình bọc vở đường các loại viên thuốc, viên con nhộng trong công nghiệp dược phẩm và và các loại viên, hạt thực phẩm. Nó cũng được dùng nhiều để sấy khô, bọc các loại hạt như đậu phộng, đỗ, vv. Nồi bọc vỏ có thể điều chỉnh ở góc nghiêng thích hợp cho quá trình bọc vỏ, dưới nồi có thể lắp lò điện, lò gas hoặc các thiết bị cấp nhiệt khác. Máy được lắp kèm quạt hơi nóng, nhiệt lượng có thể điều chỉnh. Hệ thống ống thổi hơi nóng hoặc làm nguội vào nồi có thể được điều chỉnh phù hợp cho các mục đích khách nhau. Công suất nhiệt có thể được điều chỉnh.
Đặc điểm
Nó có thể được đi kèm với bộ điều khiển tần số.
Hệ thống khử bụi cũng có thể được lắp đặt.
Máy được chế tạo theo kiểu kín hoàn toàn, tiết kiệm với hệ thống súng phun và đạt tiêu chuẩn GMP.
Thông số kỹ thuật
Model | BY300 | BY400 | BY600 |
Đường kính của nồi bọc đường (mm) | 300 | 400 | 600 |
Tốc độ của nồi bọc đường (vòng/phút) | 46 | 46 | 40 |
Công suất động cơ (Kw) | 0,37 | 0,55 | 0,55 |
Công suất bộ gia nhiệt (W) | 500 | 500 | 800 |
Công suất máy thổi (W) | 40 | 40 | 60 |
Năng suất (Kg/giờ) | 2 | 5 | 15 |
Trọng lượng (Kg) | 65 | 70 | 120 |
Kích thước ngoài (dài x rộng x cao) (mm) | 485×585×766 | 485×585×810 | 700×540×1300 |
Công suất bộ gia nhiệt khác (W) | 500 | 500 | 600 |
Model | BY800 | BY1000 | BY1250 |
Đường kính của nồi bọc đường (mm) | 800 | 1000 | 1250 |
Tốc độ của nồi bọc đường (vòng/phút) | 32 | 32 | 30 |
Công suất động cơ (Kw) | 1,1 | 1,5 | 2,2 |
Công suất bộ gia nhiệt (W) | 1000 | 1000 | 1000 |
Công suất máy thổi (W) | 250 | 250 | 250 |
Năng suất (Kg/giờ) | 30~50 | 50~70 | 90~150 |
Trọng lượng (Kg) | 240 | 250 | 280 |
Kích thước ngoài (dài x rộng x cao) (mm) | 925×900×1500 | 1100×1100×1600 | 1200×1250×1630 |
Công suất bộ gia nhiệt khác (W) | 1000×2 | 1000×2 | 1000×2 |