Đặc điểm
1. Máy có cấu tạo với khung ép thủy lực, ba xylanh thiết kế nằm trong khung kín, hai xylanh cho chuyển động nhanh ở hai bên và một xylanh ép chính ở giữa. Phía cuối của mỗi xy lanh có một van xả nạp tương ứng. tương ứng.
2. Hệ ba xylanh gắn trong khung ép thủy lực tạo ra lực ép chính lên khuân ép tĩnh. Phần đuôi píttông của hai xylanh chuyển động nhanh được kết nối với trục di động thông qua ghép mặt bích. Với cấu tạo linh động của hệ xylanh và tính năng phụ trợ qua lại giúp cho quá trình ép nhanh và cố định hình dạng vật liệu ép. Hơn nữa nó cũng giúp cho hệ thống hoạt động êm dịu và liên tục.
3. Máy ép viên tròn của chúng tôi có tốc độ ép nhanh, tự động làm chậm khi ép chết vật liệu. Tự động tăng áp và điều áp trong quá trình ép mang lại chất lượng cao và đồng đều cho viên ép. Khả năng thực hiện chu trình ép xả tự động cao. Hoạt động kết hợp của tổ hợp ba xylanh giúp nâng cao hiệu quả quá trình ép.
4. Máy nén viên tròn được đặc trưng bởi tính năng làm việc hiệu quả cao, tiêu thụ điện năng và tiếng ồn thấp. Nó hoạt động ổn định, an toàn, quá trình vận hành và bảo trì đơn giảm. Máy có chất lượng và độ bền cao
Ứng dụng
Máy đặc biệt thích hợp cho việc ép tạo các khối cầu nhôm không yêu cầu cao về độ bóng, tỷ trọng và tuyệt dối hình dạng. Các khối cầu nhôm này thường được dùng trong xây dựng. Bên cạnh đó máy có thể dùng để ép tạo viên hình cầu đối với nhiều loại vật liệu khác dùng trong xây dựng, luyện kim, cơ khí, công nghiệp nhựa.
Thông số kỹ thuật
STT | Danh mục | Đơn vị | GD300S | GD600 | GD1200 | |
1 | Áp suất làm việc của bơm chính | Mpa | 25 | 60 | 120 | |
2 | Áp suất bơm | kN | 3000 | 6000 | 12000 | |
3 | Khoảng cách di chuyển bơm | mm | 160 | 170 | 170 | |
4 | Áp suất làm việc tĩnh | Mpa | 45 | 45 | 60 | |
5 | Đường kính lớn nhất của viên tròn | mm | 60 | 60 | 60 | |
6 | Số lỗ rỗng lớn nhất để tạo viên tròn | 6 | 10 | 15 | ||
7 | Thời gian làm việc ít hơn | Giây | 36 | 36 | 36 | |
8 | Kiểu vào của nguyên liệu | Tự động | Tự động | Tự động | ||
9 | Kiểu ra của viên tròn | Tự động | Tự động | Tự động | ||
10 | Kích thước máy (dài x rộng x cao) | m | 1.6×3.2×3.2 | 1.8×4.0×3.3 | 1.9×4.2×3.5 | |
11 | Công suất động cơ | Kw | 23.5 | 27.5 | 41.5 | |
12 | Trọng lượng | Tấn | 7.5 | 10 | 12 | |
13 | Số lượng mỗi lần dập | Φ60 | Chiếc | 6 | 10 | 15 |
Φ50 | Chiếc | 8 | 12 | 18 | ||
Φ40 | Chiếc | 12 | 18 | 21 | ||
Φ30 | Chiếc | 12 | 18 | 21 |