Máy bọc vỏ BG - Thiết bị y tế

Máy bọc vỏ hiệu suất cao BG-80D, BG-40D, BG-150DMáy bọc vỏ BG
Máy bọc vỏ hiệu suất cao BG-10DMáy bọc vỏ BG

Sê-ri máy bọc vỏ hiệu suất cao sử dụng lớp bọc PLC nhập khẩu, thiết kế điều khiển giao diện người-máy, hệ thống được lập trình điều khiển sẵn giúp nó hoạt động tự động và dễ dàng cho người sử dụng. Nó đáp ứng các tiêu chuẩn GMP và được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp dược phẩm để sản xuất các viên nang bọc đường, hoặc không bọc đường. Nó cũng được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm. Các sản phẩm do máy sản xuất bao gồm các loại viên nang, viên thuốc con nhộng, viên nang màng hữu cơ, viên thuốc nước vỏ bọc, kẹo, hạt bọc, vv.

Đặc điểm
1. Máy sử dụng lớp phủ nhập khẩu PLC, giao diện người-máy, màn hình cảm ứng có nút bấm điều khiển. Quá trình sản xuất viên nang có thê điều khiển thủ công hoặc điều khiển tự động.
2. Các súng phun công nghệ Nhật Bản có khả năng phun mạnh và tạo ra bề mặt đồng nhất, có khả năng điều chỉnh góc hoạt động, khả năng tự động điều chỉnh lượng phun và dừng do đó tiết kiệm được nguyên vật liệu.
3. Máy trộn khí nén và bơm liệu kín tránh phát thải khi vận hành, đặc biệt là khi bọc các chất hữu cơ dễ bay hơi, không gây ô nhiễm môi trường và tránh làm biến đổi và hao hư nguyên liệu.
4. Thùng tạo khí nóng có khả năng tiêu thụ nhiên liệu khí đốt triệt để, khí thoát ra được lọc thông qua bộ lọc khí đa cấp và có khả năng loại bỏ bụi.

Ưu điểm lựa chọn
Thiết bị sản xuất đa dạng các loại viên bọc với chất lượng cao và số lượng lớn.
Tự động nạp liệu, sản xuất và rửa sạch máy say khi kết thúc quá trình.
Cửa đóng mở hai bên, tự động kiểm tra kín hệ thống.
Bẳng điều khiển với màu sắc phân biệt rõ ràng, hiển thị thông số trực quan.

Nguyên lý làm việc
Vật liệu được trộn đều và được đưa vào ống đựng trong máy, sau đó máy sẽ nghiền nát vật liệu trong khoang đựng. Lực đẩy của máy đẩy hình xoắn ốc sẽ đẩy ra rất nhiều sợi vật liệu giống nhau theo đường thẳng và cùng đi vào dao cắt viên hoàn dưới sự khống chế của bánh dẫn, dao cắt sẽ cắt những sợi dược liệu đó thành những viên hoàn to nhỏ đều nhau và quá trình bọc được diễn ra đồng thời.

Thông số kỹ thuật

Model Danh mục BG-10D BG-40D BG-80D BG-150D
Khả năng chứa lớn nhất của nồi (Kg/nồi) 10 40 80 150
Đường kính lớn nhất của nồi (mm) Φ600 φ820 φ950 φ1200
Đường kính cửa cấp liệu (mm) Φ260 φ340 φ380 φ480
Tốc độ quay của nồi bọc (vòng/phút) 3~22 3~22 3~22 3~16
Công suất động cơ chính (Kw) 0,55 1,1 1,5 2,2
Công suất động cơ hút (Kw) 1,1 2,2 3 5,5
Lưu lượng khí của động cơ hút (m3/giờ) 4517 3517 268 7419
Công suất của máy sấy (Kw) 0,25 0,25 0,75 1,1
Lưu lượng khí nóng của máy sấy (m3/giờ) 850 950 1950 2500
Dung tích thùng (lít) 15 30 50 65
Công suất gia nhiệt hơi nước chính Hệ thống 3 pha 5 dòng Hệ thống 3 pha 5 dòng Hệ thống 3 pha 5 dòng (có làm sạch) Hệ thống 3 pha 5 dòng (có làm sạch)
Công suất gia nhiệt bằng điện Hệ thống 3 pha 5 dòng Hệ thống 3 pha 5 dòng Hệ thống 3 pha 5 dòng (có làm sạch) Hệ thống 3 pha 5 dòng (có làm sạch)
Áp lực khí làm sạch/Lượng không khí tiêu thụ ≥0,6Mpa/0,5m3/phút ≥0,6Mpa/0,5m3/phút ≥0,6Mpa/0,9m3/phút ≥0,6Mpa/1,2 m3/phút
Thông tin phản hồi