Máy dập viên bàn xoay ZPS-8/10

ZPS-8/10 Rotary Tablet Press

Giới thiệu

Máy dập viên bàn xoay ZPS-8/10 là loại máy sản xuất thuốc viên cỡ nhỏ quy mô phòng thí nghiệm, các trung tâm nghiên cứu và phát triển dược phẩm cho quy mô sản xuất nhỏ.
Sử dụng hệ thống máy tính PLC, máy móc ngành dược được lắp đặt màn hình hiển thị các thông số như tốc độ qua của bàn làm việc, áp suất khuôn, tốc độ quay của trục tiếp liệu dùng lực đẩy. Ngoài ra, sự cố như tắt đột ngột, động cơ quá tải và quá tải áp suất hệ thống cũng có thể được hiển thị trên màn hình. Quan trọng là, màn hình hiển thị của máy dập viên bàn xoay có thể dùng để thiết đặt áp suất hệ thống, độ sâu bơm đầy vật liệu, độ dày viên thuốc, năng suất, áp suất lên khuôn, v.v…

Đặc trưng

1. Máy ép thuốc viên được trang bị khuôn IPT, có năng lực ép các nguyên liệu dạng hạt thành viên với nhiều hình dạng và đặc tính khác nhau. Ép một viên thuốc một lần.
2. Cơ chế ép hai lần giúp nâng cao chất lượng viên thuốc.
3. An toàn và đáng tin cậy, tốc độ có thể được điều chỉnh thông qua màn hình hiển thị thông số.
4. Hệ thống PLC với chức năng màn hình hiển thị số có thể lắp đặt thông qua cổng kết nối USB nhằm hiển thị các dữ liệu trạng thái vận hành.
5. Thiết kế thông minh, cấu trúc hợp lý của động cơ chính với độ bền hoàn hảo và tuổi thọ lâu dài.
6. Máy dập viên bàn xoay được trang bị thiết bị bảo vệ quá tải. Trong trường hợp áp suất tăng quá cao, máy sẽ tự động tắt.
7. Bộ phận làm mát cũng được trang bị cho máy dập viên tự động.
8. Phần vỏ khung bằng thép chống gỉ kín hoàn toàn. Mọi bộ phận tiếp xúc với thuốc đều được làm từ thép chống gỉ hoặc đã qua gia công xử lý bề mặt.
9. Được chế tạo từ kính hữu cơ, bốn cạnh của buồng dập có thể mở ra dễ dàng để vệ sinh và bảo trì.
10. Máy dập viên bàn xoay này có thể được lắp đặt với bộ phận tiếp liệu dùng lực đẩy hoặc tiếp liệu thường.

Thông số kỹ thuật

Model ZPS8 ZPS10
Số lượng khuôn (bộ) 8 10
Chế độ khuôn ép IPT 1′D 1′D
Áp suất tối đa (KN) 60 60
Áp suất tối đa cho ép sơ bộ (KN) 10 10
Đường kính viên lớn nhất (mm) 22 22
Độ sâu đổ nguyên liệu lớn nhất (mm) 17 17
Độ dày viên thuốc lớn nhất (mm) 6 6
Tốc độ quay tối đa (v/phút) 5-30 5-30
Năng lực sản xuất (cái/giờ) 14400 18000
Công suất động cơ (kW) 2.2 2.2
Kích thước tổng (mm) 750×660×1620 750×660×1620
Khối lượng tịnh (kg) 780 780
Thông tin phản hồi